giản dị, chất phác | Tiếng Việt Tiếng Triều Tiên Từ điển


Việt Nam giản dị, chất phác Ý nghĩa,giản dị, chất phác Tiếng Triều Tiên Lời giải thích

순박하다(淳朴/淳樸/醇朴하다)[형용사]  Tính từ

giản dị, chất phác

거짓이나 꾸밈이 없이 순수하고 인정이 많다.

Thuần khiết và giàu tình cảm mà không giả dối hay màu mè.

Câu ví dụ

  • 순박한 민족.
  • 순박한 사람.
  • 순박한 성품.
  • 순박한 아가씨.
  • 순박한 인심.
  • 매우 순박하다.
  • 아이들이 순박하다.
  • 나는 식당 아주머니의 순박한 인심에 감동을 받았다.
  • 이웃집 총각은 거짓말 한번 할 줄 모르는 순박한 사람이다.
  • 서울에 오니까 다들 참 각박하게 사는 것 같아.
  • 맞아, 시골 사람들의 순박한 성품이 그립다.