chuyến đi vòng quanh thế giới | Tiếng Việt Tiếng Triều Tiên Từ điển
Việt Nam chuyến đi vòng quanh thế giới Ý nghĩa,chuyến đi vòng quanh thế giới Tiếng Triều Tiên Lời giải thích
순방(巡訪)[명사] Danh từchuyến đi vòng quanh thế giới
여러 나라나 도시 등을 차례로 돌아가며 찾아감.
Việc tìm tới hoặc đi vòng một lượt nhiều quốc gia hay thành phố.
Câu ví dụ
- 순방 여행.
- 순방 외교.
- 순방을 가다.
- 순방을 다니다.
- 순방을 마치다.
- 나는 작년 여름 친구와 함께 유럽 국가 순방 여행을 했다.
- 김 대통령은 오늘 아시아 오 개국 순방에 나서서 다음 주에 귀국한다.
- 지난 방학에 거의 전 세계를 돌아다니며 여행을 했다며?
- 응. 세계 각국의 순방을 마치고 나니 세상을 바라보는 시야가 넓어졌어.