hốc, hoác|đúng, vừa, chính xác|ngay, đúng|sững, đứng, phắt|cứng, chặt | Tiếng Việt Tiếng Triều Tiên Từ điển


Việt Nam hốc, hoác|đúng, vừa, chính xác|ngay, đúng|sững, đứng, phắt|cứng, chặt Ý nghĩa,hốc, hoác|đúng, vừa, chính xác|ngay, đúng|sững, đứng, phắt|cứng, chặt Tiếng Triều Tiên Lời giải thích

()[부사]  Phó từ

hốc, hoác|đúng, vừa, chính xác|ngay, đúng|sững, đứng, phắt|cứng, chặt

가슴, 어깨가 바라지거나 눈, 입이 활짝 벌어진 모양.

Hình ảnh ngực, vai ưỡn ra hoặc mắt, miệng mở rộng.

Câu ví dụ

  • 딱 달라붙다.
  • 딱 붙다.
  • 딱 붙이다.
  • 두 자석을 가까이 대니 딱 붙어 떨어지질 않았다.
  • 말을 하다 입속에 있던 껌이 친구 머리카락에 딱 달라붙었다.