hằn học, cộc cằn | Tiếng Việt Tiếng Triều Tiên Từ điển
Việt Nam hằn học, cộc cằn Ý nghĩa,hằn học, cộc cằn Tiếng Triều Tiên Lời giải thích
딱딱거리다()[동사] Động từhằn học, cộc cằn
부드럽지 않은 말씨로 따지거나 야단치는 듯이 말하다.
Nói như la mắng hay tra hỏi bằng giọng không được mềm mỏng.
Câu ví dụ
- 딱딱거리는 말투.
- 딱딱거리며 나무라다.
- 딱딱거리며 따지다.
- 그녀는 딱딱거리는 말투와 까다로운 성격 때문에 직원들 사이에서 ‘마녀’라고 불린다.
- 그 점원은 모든 손님들에게 딱딱거리며 불친절하게 대해 이 가게 손님들의 불만이 높아졌다.
- 지수가 나한테 화가 났나? 왜 딱딱거리면서 말하지?
- 아니야. 잠깐 딴 생각하느라 그랬나 봐.