khả năng bứt phá, khả năng dứt điểm |khả năng ứng biến | Tiếng Việt Tiếng Triều Tiên Từ điển


Việt Nam khả năng bứt phá, khả năng dứt điểm |khả năng ứng biến Ý nghĩa,khả năng bứt phá, khả năng dứt điểm |khả năng ứng biến Tiếng Triều Tiên Lời giải thích

순발력(瞬發力)[명사]  Danh từ

khả năng bứt phá, khả năng dứt điểm |khả năng ứng biến

근육이 순간적으로 오그라들면서 나는 힘.

Sức mạnh xuất hiện do cơ bắp gồng lên chốc lát.

Câu ví dụ

  • 뛰어난 순발력.
  • 순발력 있게 대처하다.
  • 순발력이 떨어지다.
  • 순발력이 좋다.
  • 순발력을 발휘하다.
  • 순발력에 감탄하다.
  • 나는 예상하지 못한 질문에 순발력 있게 대처했다.
  • 신입 사원은 순발력을 발휘해서 위기 상황을 잘 넘겼다.
  • 와, 어떻게 이 짧은 시간에 그런 생각을 했어?
  • 내가 워낙 순발력이 좋잖아.