răm rắp, nối đuôi nhau|rành rọt, tách bạch, mau lẹ | Tiếng Việt Tiếng Triều Tiên Từ điển


Việt Nam răm rắp, nối đuôi nhau|rành rọt, tách bạch, mau lẹ Ý nghĩa,răm rắp, nối đuôi nhau|rành rọt, tách bạch, mau lẹ Tiếng Triều Tiên Lời giải thích

딱딱()[부사]  Phó từ

răm rắp, nối đuôi nhau|rành rọt, tách bạch, mau lẹ

계속되던 일이나 움직임 등이 여럿이 다 또는 잇따라 그치거나 멈추는 모양.

Hình ảnh sự việc hay cử động vốn liên tục cùng lúc hoặc tiếp nối nhau chấm dứt hoặc dừng lại.

Câu ví dụ

  • 딱딱 끊다.
  • 딱딱 자르다.
  • 딱딱 잘라 말하다.
  • 유민이는 외국인들이 알아듣기 쉽게 한 단어씩 딱딱 끊어서 말했다.
  • 민준이는 무슨 일이든지 망설임 없이 딱딱 결단을 내리고 보는 성격이다.