người hành hương | Tiếng Việt Tiếng Triều Tiên Từ điển


Việt Nam người hành hương Ý nghĩa,người hành hương Tiếng Triều Tiên Lời giải thích

순례자(巡禮者)[명사]  Danh từ

người hành hương

종교가 처음 일어난 곳이나 성인의 무덤 등 종교적으로 의미가 있는 곳을 찾아다니며 참배하는 사람.

Người tìm tới nơi mà tôn giáo xuất hiện lần đầu tiên hay nơi mang ý nghĩa tôn giáo như lăng mộ của thánh nhân rồi vái lạy và tưởng niệm.

Câu ví dụ

  • 순례자의 발걸음.
  • 순례자의 방문.
  • 수많은 순례자.
  • 순례자가 많다.
  • 순례자가 방문하다.
  • 순례자에게 제공하다.
  • 순례자와 동행하다.
  • 나는 남은 인생을 성지를 돌아다니는 순례자로 살기로 결심했다.
  • 매년 성지를 찾아오는 순례자의 수가 점점 늘고 있다.
  • 우리 절에서는 순례자들을 위해 싼값에 숙박을 제공하고 있습니다.
  • 단체로 성지 순례하기에 아주 좋겠네요.