tuổi đến trường|độ tuổi đi học | Tiếng Việt Tiếng Triều Tiên Từ điển
TiếngViệt tuổi đến trường|độ tuổi đi học Ý nghĩa,tuổi đến trường|độ tuổi đi học Tiếng Triều Tiên Lời giải thích
학령(學齡)[명사] Danh từtuổi đến trường|độ tuổi đi học
초등학교에 들어가야 할 나이.
Độ tuổi phải vào trường tiểu học.
Câu ví dụ
- 학령 아동.
- 학령을 채우다.
- 오늘 우리 학교의 졸업식에서 많은 학생이 학령을 채우고 졸업했다.
- 정부는 국가의 모든 학령의 아이들이 초등학교 의무 교육을 받도록 하고 있다.
- 아버지는 어릴 적 학령 시기에 교육을 받지 못하여 요즘 뒤늦게 학교에 다니고 계신다.