giấc ngủ trằn trọc, giấc ngủ chập chờn, giấc ngủ không say | Tiếng Việt Tiếng Triều Tiên Từ điển


TiếngViệt giấc ngủ trằn trọc, giấc ngủ chập chờn, giấc ngủ không say Ý nghĩa,giấc ngủ trằn trọc, giấc ngủ chập chờn, giấc ngủ không say Tiếng Triều Tiên Lời giải thích

노루잠()[명사]  Danh từ

giấc ngủ trằn trọc, giấc ngủ chập chờn, giấc ngủ không say

깊이 잠들지 못하고 놀라서 자꾸 깨는 잠.

Giấc ngủ không sâu và liên tục thức giấc vì giật mình.

Câu ví dụ

  • 짧은 노루잠.
  • 설핏한 노루잠.
  • 노루잠이 들다.
  • 노루잠을 자다.
  • 노루잠에 빠지다.
  • 보초를 서는 병사가 피곤한 듯 노루잠을 자면서 경계 근무를 서고 있다.
  • 병실의 할머니는 깊게 잠드시지 못하고 겨우 노루잠으로 눈을 붙이셨다.
  • 많이 피곤해 보여.
  • 응. 어제 시험 걱정으로 노루잠을 자서 그래.