TiếngViệt giấc ngủ trằn trọc, giấc ngủ chập chờn, giấc ngủ không say Ý nghĩa,giấc ngủ trằn trọc, giấc ngủ chập chờn, giấc ngủ không say Tiếng Triều Tiên Lời giải thích
giấc ngủ trằn trọc, giấc ngủ chập chờn, giấc ngủ không say
깊이 잠들지 못하고 놀라서 자꾸 깨는 잠.
Giấc ngủ không sâu và liên tục thức giấc vì giật mình.