bằng cấp, trình độ học vấn|đẳng cấp học hành | Tiếng Việt Tiếng Triều Tiên Từ điển


TiếngViệt bằng cấp, trình độ học vấn|đẳng cấp học hành Ý nghĩa,bằng cấp, trình độ học vấn|đẳng cấp học hành Tiếng Triều Tiên Lời giải thích

학벌(學閥)[명사]  Danh từ

bằng cấp, trình độ học vấn|đẳng cấp học hành

학교 교육을 받아서 얻게 된 사회적 지위나 신분. 또는 출신 학교의 사회적 지위나 등급.

Danh phận hay địa vị xã hội có được sau khi nhận được sự giáo dục ở trường học. Hoặc cấp bậc hay địa vị xã hội của trường học nơi mình tốt nghiệp ra.

Câu ví dụ

  • 학벌 과열.
  • 학벌 문제.
  • 학벌이 반영되다.
  • 학벌을 중시하다.
  • 학벌을 타파하다.
  • 이번 우리 회사 인사 발령은 학벌과 학연이 반영되었다.
  • 우리 사회의 학벌을 중시하는 풍토를 없애려면 국민 모두의 노력이 필요하다.
  • 회사에서 학벌에 따라 사원들을 나눠서 관리하는 게 정말일까?
  • 설마. 학벌보다 실력을 중요시해야지.