sự dẫn chương trình, sự điều hành chương trình |người dẫn chương trình, người điều hành chương trình | Tiếng Việt Tiếng Triều Tiên Từ điển


TiếngViệt sự dẫn chương trình, sự điều hành chương trình |người dẫn chương trình, người điều hành chương trình Ý nghĩa,sự dẫn chương trình, sự điều hành chương trình |người dẫn chương trình, người điều hành chương trình Tiếng Triều Tiên Lời giải thích

사회(司會)[명사]  Danh từ

sự dẫn chương trình, sự điều hành chương trình |người dẫn chương trình, người điều hành chương trình

회의, 대회, 의식 등의 행사를 진행함.

Việc tiến hành những sự kiện như hội nghị, đại hội, nghi thức...

Câu ví dụ

  • 공연의 사회.
  • 토론의 사회.
  • 사회가 공지하다.
  • 사회가 되다.
  • 사회가 안내하다.
  • 사회는 한 토론자의 발언이 길어지자 이만 줄여 달라고 요청했다.
  • 공연의 사회는 다음에 나올 가수를 소개하며 관객들의 호응을 유도했다.
  • 예식이 늦어진대?
  • 응, 결혼식 사회는 하객들에게 예식을 삼십 분 늦게 시작하겠다고 말했어.