sự ký tên đóng dấu; con dấu đóng trên tác phẩm | Tiếng Việt Tiếng Triều Tiên Từ điển


TiếngViệt sự ký tên đóng dấu; con dấu đóng trên tác phẩm Ý nghĩa,sự ký tên đóng dấu; con dấu đóng trên tác phẩm Tiếng Triều Tiên Lời giải thích

낙관(落款)[명사]  Danh từ

sự ký tên đóng dấu; con dấu đóng trên tác phẩm

글씨나 그림 등에 작가가 자신의 이름이나 호를 쓰고 도장을 찍는 일. 또는 그 도장이나 그 도장이 찍힌 것.

Việc tác giả viết tên hay bút danh của mình lên bức tranh hay bài viết sau đó đóng dấu. Hoặc là con dấu đó hay cái bản mà con dấu đó được đóng lên.

Câu ví dụ

  • 낙관을 남기다.
  • 낙관을 사용하다.
  • 낙관을 새기다.
  • 낙관을 찍다.
  • 나는 심혈을 기울인 작품에 마지막으로 낙관을 찍었다.
  • 낙관이 없는 윤 화가의 그림은 아직 미완성이라는 것을 뜻했다.
  • 희미하게 남은 낙관은 이 작품을 남긴 사람이 누구인지 알려 주었다.