sự học hành, học vấn | Tiếng Việt Tiếng Triều Tiên Từ điển


TiếngViệt sự học hành, học vấn Ý nghĩa,sự học hành, học vấn Tiếng Triều Tiên Lời giải thích

학문(學問)[명사]  Danh từ

sự học hành, học vấn

어떤 분야를 체계적으로 배워서 익힘. 또는 그런 지식.

Sự học hỏi làm quen với lĩnh vực nào đó một cách hệ thống. Hoặc kiến thức như vậy.

Câu ví dụ

  • 학문이 깊다.
  • 학문을 닦다.
  • 학문을 연마하다.
  • 학문에 힘쓰다.
  • 학문에 정진하다.
  • 학문에 뜻을 두다.
  • 지수는 대학 졸업 후 학문에 뜻을 두고 대학원에 진학했다.
  • 김 선생님은 한 분야를 삼십 년 이상 연구해 오셔서 이 분야의 학문이 매우 깊다.
  • 요새 대학은 취업을 위한 학원 같은 느낌도 들어.
  • 맞아, 원래 대학은 학문을 닦는 곳인데.