mã số sinh viên|số hiệu sinh viên, mã năm nhập học | Tiếng Việt Tiếng Triều Tiên Từ điển


TiếngViệt mã số sinh viên|số hiệu sinh viên, mã năm nhập học Ý nghĩa,mã số sinh viên|số hiệu sinh viên, mã năm nhập học Tiếng Triều Tiên Lời giải thích

학번(學番)[명사]  Danh từ

mã số sinh viên|số hiệu sinh viên, mã năm nhập học

대학교나 대학원에서, 입학 연도와 학과에 따라 학생에게 부여한 고유 번호.

Số đặc thù được cấp cho học sinh theo khoa và năm nhập học ở trường đại học hay ở các khoa sau đại học.

Câu ví dụ

  • 같은 학번.
  • 다른 학번.
  • 80년대 학번.
  • 90년대 학번.
  • 학번이 같다.
  • 학번이 높다.
  • 학번을 대다.
  • 지수는 졸업 후에도 같은 학번 동기들과 계속 모임을 하고 있다.
  • 오늘 개강 모임 때는 학과 전체 모임 후에 학번별로 따로 모임도 있었다.
  • 승규가 너보다 한 살이 많으니까 선배 아니야?
  • 아뇨, 학번은 저랑 같아요.