TiếngViệt ngành chăn nuôi lấy sữa Ý nghĩa,ngành chăn nuôi lấy sữa Tiếng Triều Tiên Lời giải thích
ngành chăn nuôi lấy sữa
소, 양, 염소 등의 가축을 길러 젖을 짜고, 그 젖으로 우유, 버터, 치즈 등의 유제품을 만드는 농업.
Ngành nông nghiệp chăn nuôi các gia súc như bò, cừu, dê để vắt lấy sữa của chúng và tạo ra các sản phẩm từ sữa như bơ, pho mát v.v...