ngành chăn nuôi lấy sữa | Tiếng Việt Tiếng Triều Tiên Từ điển


TiếngViệt ngành chăn nuôi lấy sữa Ý nghĩa,ngành chăn nuôi lấy sữa Tiếng Triều Tiên Lời giải thích

낙농업(酪農業)[명사]  Danh từ

ngành chăn nuôi lấy sữa

소, 양, 염소 등의 가축을 길러 젖을 짜고, 그 젖으로 우유, 버터, 치즈 등의 유제품을 만드는 농업.

Ngành nông nghiệp chăn nuôi các gia súc như bò, cừu, dê để vắt lấy sữa của chúng và tạo ra các sản phẩm từ sữa như bơ, pho mát v.v...

Câu ví dụ

  • 낙농업 농장.
  • 낙농업이 발달하다.
  • 낙농업이 활발하다.
  • 낙농업을 육성하다.
  • 낙농업을 하다.
  • 이 고장은 목초지가 많아서 낙농업이 발달하였다.
  • 낙농업을 하는 농가는 가축의 전염병 예방에 힘써야 한다.
  • 낙농업은 대부분 유제품을 소비하는 사람이 많은 대도시 근처에서 발달한다.
  • 너 젖소 실제로 본 적 있어?
  • 응. 삼촌이 낙농업을 하셔서 삼촌 댁에 갔을 때 봤어.