mang tính lạc quan|có tính lạc quan | Tiếng Việt Tiếng Triều Tiên Từ điển


TiếngViệt mang tính lạc quan|có tính lạc quan Ý nghĩa,mang tính lạc quan|có tính lạc quan Tiếng Triều Tiên Lời giải thích

낙관적(樂觀的)[관형사]  Xác định

mang tính lạc quan|có tính lạc quan

인생이나 세상을 긍정적이고 희망적으로 보는.

Nhìn thế gian hay cuộc đời một cách tích cực và đầy hi vọng .

Câu ví dụ

  • 그는 모든 문제가 다 해결되었다고 보는 낙관적 태도는 아직 이르다고 일렀다.
  • 낙관적 시각에서 볼 때 그 문제는 사회 제도만 개선되면 충분히 해결될 수 있다.
  • 김 박사는 환경 오염도 인간의 힘으로 해결할 수 있다는 낙관적 견해를 내놓았다.
  • 그들의 호언장담으로 우리들은 월급이 대폭 오를 것이라는 막연한 낙관적 기대를 갖게 되었다.