삼종지법 Ý nghĩa,삼종지법 Lời giải thích,Tiếng Triều Tiên Từ điển 삼종지법
Loại từ :한자어
Đơn vị từ :어휘
Ngôn ngữ gốc
Liên hợp
Một phần của bài phát biểu :명사
Kiểu :일반어
Định nghĩa :예전에, 여자가 따라야 할 세 가지 도리를 이르던 말. 어려서는 아버지를, 결혼해서는 남편을, 남편이 죽은 후에는 자식을 따라야 하였다.